Nắm được thông tin 1inch bằng bao nhiêu cm phù hợp với lĩnh vực yêu cầu đơn vị đo chiều dài là cm. Thực tế ở nước ta, đơn vị cm được sử dụng phổ biến hơn rất nhiều so với inch. Cùng tìm hiểu cách đổi từ đơn vị inch sang cm thông qua nội dung sau.
Cách quy đổi inch sang cm
Khái niệm đơn vị inch
Inch số nhiều là inches. Ký hiệu hoặc viết tắt của đơn vị này là in. Inch một đơn vị đo chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau bao gồm hệ đo lường Anh, hệ đo lường Mỹ.
Chiều dà mô tả khác nhau theo từng hệ thống. Có 36 inches trong một yard ( 1in = 1/36yard ) và 12 inches trong một foot (1in = 1/36foot ).
Inch là một đơn vị đo lường sử dụng phổ biến ở Hoa Kỳ, Canada, Anh và Úc.
Tại Việt Nam, thường ta bắt gặp đơn vị in tại các sản phẩm như màn hình tivi, màn hình máy tính, màn hình điện thoại,…
Khái niệm đơn vị cm
Cm là đơn vị viết tắt của centimet. Đây là đơn vị đo chiều cao của con người, chu vi….
Một Centinmet (đọc là xen-ti-mét hay xăng ti mét) là 1 khoản cách bằng 1/100 mét. Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị trên được đo suy ra từ tổ chức cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Cách quy đổi inch sang cm
1 inch = 2.54cm |
1 inch tương đương 2.54 centimet ( 1 in = 2.54cm)
Cách quy đổi được thực hiện như sau: Khoảng cách d tính theo đơn vị centimet bằng khoảng cách d tính theo đơn vị inch nhân 2.54
1 inch bằng 2.54cm
Đổi từ inch sang cm
Cách đổi inch sang cm có thể thực hiện cụ thể thông qua công thức sau:
Công thức:
d(cm) = d(in) × 2.54
Kí hiệu:
- d : số khoảng cách
- cm : đơn vị độ dài centimet
- in : đơn vị độ dài inch
Ví dụ: Đổi đơn vị inch sang cm của các ví sau
– VD1: Đổi đơn vị màn hình laptop 15 inch sang cm
==> d(cm) = 15″ × 2.54 = 38.1cm
– VD2: 5 inch bằng bao nhiêu cm?
==> d(cm) = 5″ × 2.54 = 12.3 cm
– VD3: Túi vải không dệt kích thước (ngang 15inch x cao 25inch x hông 10inch) bằng bao nhiêu cm?
==> Ngang: 15″ = 15 x 2.54 ( cm ) = 38.1 ( cm )
==> Cao: 25″ = 25 x 2.54 ( cm ) = 63.5 (cm)
==> Hông: 10″ 10 x 2.54 (cm) = 25.4 (cm)
==> Túi vải không dệt kích thước (ngang 15inch x cao 25inch x hông 10inch) <==> ngang 38.1cm x cao 63.5cm x hông 25.4cm.
Bảng quy đổi nhanh từ inch sang cm
Như ở phần trên, chúng tôi đã hướng dẫn bạn cách đổi inch sang cm. Dưới đây là bảng quy đổi nhanh từ 1 đến 100 inch cho bạn tiện tham khảo và áp dụng ngay không cần tính toán:
Inch ( ” ) | Centimet ( Cm ) | Inch ( ” ) | Centimet ( Cm ) |
1 in | 2.54 cm | 51 in | 129.54 cm |
2 in | 5.08 cm | 52 in | 132.08 cm |
3 in | 7.62 cm | 53 in | 134.62 cm |
4 in | 10.16 cm | 54 in | 137.16 cm |
5 in | 12.7 cm | 55 in | 139.7 cm |
6 in | 15.24 cm | 56 in | 142.24 cm |
7 in | 17.78 cm | 57 in | 144.78 cm |
8 in | 20.32 cm | 58 in | 147.32 cm |
9 in | 22.86 cm | 59 in | 149.86 cm |
10 in | 25.4 cm | 60 in | 152.4 cm |
11 in | 27.94 cm | 61 in | 154.94 cm |
12 in | 30.48 cm | 62 in | 157.48 cm |
13 in | 33.02 cm | 63 in | 160.02 cm |
14 in | 35.56 cm | 64 in | 162.56 cm |
15 in | 38.1 cm | 65 in | 165.1 cm |
16 in | 40.64 cm | 66 in | 167.64 cm |
17 in | 43.18 cm | 67 in | 170.18 cm |
18 in | 45.72 cm | 68 in | 172.72 cm |
19 in | 48.26 cm | 69 in | 175.26 cm |
20 in | 50.8 cm | 70 in | 177.8 cm |
21 in | 53.34 cm | 71 in | 180.34 cm |
22 in | 55.88 cm | 72 in | 182.88 cm |
23 in | 58.42 cm | 73 in | 185.42 cm |
24 in | 60.96 cm | 74 in | 187.96 cm |
25 in | 63.5 cm | 75 in | 190.5 cm |
26 in | 66.04 cm | 76 in | 193.04 cm |
27 in | 68.58 cm | 77 in | 195.58 cm |
28 in | 71.12 cm | 78 in | 198.12 cm |
29 in | 73.66 cm | 79 in | 200.66 cm |
30 in | 76.2 cm | 80 in | 203.2 cm |
31 in | 78.74 cm | 81 in | 205.74 cm |
32 in | 81.28 cm | 82 in | 208.28 cm |
33 in | 83.82 cm | 83 in | 210.82 cm |
34 in | 86.36 cm | 84 in | 213.36 cm |
35 in | 88.9 cm | 85 in | 215.9 cm |
36 in | 91.44 cm | 86 in | 218.44 cm |
37 in | 93.98 cm | 87 in | 220.98 cm |
38 in | 96.52 cm | 88 in | 223.52 cm |
39 in | 99.06 cm | 89 in | 226.06 cm |
40 in | 101.6 cm | 90 in | 228.6 cm |
41 in | 104.14 cm | 91 in | 231.14 cm |
42 in | 106.68 cm | 92 in | 233.68 cm |
43 in | 109.22 cm | 93 in | 236.22 cm |
44 in | 111.76 cm | 94 in | 238.76 cm |
45 in | 114.3 cm | 95 in | 241.3 cm |
46 in | 116.84 cm | 96 in | 243.84 cm |
47 in | 119.38 cm | 97 in | 246.38 cm |
48 in | 121.92 cm | 98 in | 248.92 cm |
49 in | 124.46 cm | 99 in | 251.46 cm |
50 in | 127 cm | 100 in | 254 cm |
Tổng kết
Biết cách chuyển đổi inch sang cm cũng là cách nắm rõ các đơn vị đo lường cơ bản sử dụng phổ biến hiện nay. Để nắm thêm thông tin, có thể tham khảo thêm các trang thông tin điện tử chuẩn. Cảm ơn bạn đã xem thông tin tại Tuivaigiare.com.vn
+ Xem thêm: Vải Kate là gì?
Bình luận